Characters remaining: 500/500
Translation

force out

Academic
Friendly

Từ "force out" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với các dụ thông tin liên quan.

Giải thích từ "force out"
  1. Định nghĩa chung:

    • Force out có thể hiểu đẩy ra hoặc buộc phải rời khỏi một vị trí nào đó. Từ này thường được sử dụng khi một người hoặc một vật bị đuổi ra ngoài hoặc bị buộc phải rời khỏi một nơi nào đó.
  2. Cách sử dụng:

    • Động từ: "force out" thường được sử dụng như một động từ để chỉ hành động đuổi ai đó ra ngoài hoặc buộc một người phải rời khỏi một vị trí lý do nào đó.
    • Danh từ (trong bóng chày): Trong môn bóng chày, "force out" cách loại một cầu thủ bằng cách đội phòng thủ ném bóng vào một cầu thủ đang giữ một chân trên chốt (base).
dụ sử dụng
  1. Sử dụng trong ngữ cảnh thông thường:

  2. Sử dụng trong bóng chày:

    • The shortstop made a quick throw to force out the runner at second base. (Cầu thủ ngắn đã ném bóng nhanh để loại cầu thủ chạychốt thứ hai.)
Các biến thể từ gần giống
  • Force (động từ): có nghĩa sử dụng sức mạnh để làm một cái đó.
  • Push out: một cách diễn đạt gần giống có nghĩa đẩy ra ngoài, nhưng không nhất thiết phải yếu tố bắt buộc.
Từ đồng nghĩa
  • Expel: có nghĩa đuổi ai đó ra ngoài, thường sử dụng trong ngữ cảnh chính thức (như trường học).
  • Eject: có nghĩa đẩy ra hoặc tống ra, thường dùng trong ngữ cảnh kỹ thuật hoặc máy móc.
Idioms Phrasal verbs liên quan
  • Kick out: nghĩa đuổi ai đó ra khỏi một nơi nào đó.

    • dụ: He was kicked out of the bar for being too loud. (Anh ấy bị đuổi khỏi quán bar quá ồn ào.)
  • Send away: nghĩa gửi ai đó đi xa hoặc đuổi ai đó đi.

    • dụ: They sent him away after the argument. (Họ đã đuổi anh ấy đi sau cuộc cãi vã.)
Kết luận

"Force out" một cụm động từ đa nghĩa, có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau từ công việc, bóng chày cho đến các tình huống hàng ngày.

Noun
  1. (môn bóng chày) cách loại một cầu thủ bằng cách đội phòng thủ ném quả bóng về mội cầu thủ phòng thủ đang giữ một chân trên chốt
Verb
  1. đẩy hoặc di chuyển một vật dùng lực
    • force out the air
      đẩy không khí
  2. đấm
  3. phun
  4. trục xuất, đuổi theo quy định
  5. đẩy hoặc chèn vào vùng nhỏ, hẹp
  6. di chuyển, đưa ra ngoài
  7. chấm dứt sự thuê mướn, đuổi ai ra khỏi văn phòng hoặc vị trí
  8. buộc phải rời

Comments and discussion on the word "force out"